Thực đơn
Naso_lopezi Mô tảChiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở N. lopezi là 60 cm[3]. Cơ thể hình bầu dục thuôn dài, có màu lam xám, phần bụng nhạt màu hơn (gần như trắng). Nửa đầu trên và thân trên, cũng như vây đuôi, có nhiều đốm màu xám sẫm[4][5]. N. lopezi không có sừng hay bướu ở trước trán. Có 2 phiến xương nhọn chĩa ra ở mỗi bên cuống đuôi, tạo thành ngạnh sắc[4]. Đuôi cụt, có khía[4].
Số gai ở vây lưng: 6; Số tia vây ở vây lưng: 28 - 31; Số gai ở vây hậu môn: 2; Số tia vây ở vây hậu môn: 27 - 30; Số tia vây ở vây ngực: 17; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 3[4].
Thực đơn
Naso_lopezi Mô tảLiên quan
Naso unicornis Naso lituratus Naso (chi cá) Naso tonganus Naso brevirostris Naso hexacanthus Naso vlamingii Naso lopezi Naso brachycentron Naso tuberosusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Naso_lopezi http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2012.RLTS.T177979A1509... http://www.etyfish.org/acanthuriformes2 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... https://fishesofaustralia.net.au/home/species/1038 https://biodiversity.org.au/afd/taxa/Naso_lopezi https://www.fishbase.ca/summary/6022 https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://animaldiversity.org/accounts/Naso_lopezi/